N에 의해서 grammar - ne uihaeseo grammar

Meaning 1: ~에 의하면 (면 means if, but in this case it doesn't really mean anything) According to Examples: 가수 팬에 의하면 그 가수는 춤추기도 잘 해요. According to the singer's fans, that singer dances well too. 선생님에 의하면 내일 수업은 더 쉬울 거예요 According to the teacher, tomorrow's class will be easier. Meaning 2: ~에 의해 Due To Examples: 우리 집에서 발생한 불에 의해 우리 소지품은 사라졌어요. Due to the fire that started in our home, our belongings were lost. 폭풍에 의해 집에서 나갈 수 없어요. We can't go outside due to the storm. You could replace 에 의해 in these sentence with 때문에 (because of) and it would mean the same thing. It is also more common to do so. You can also use (으)로 인하다: 우리 집에서 발생한 불으로 인해 소지품을 사라졌어요. Same meaning! 저는 낮은 가격으로 인해 많은 걸 샀어요. I bought a lot of things because of the low price(s). You can also use ~에 의한 to describe an upcoming noun 독에 의한 사망 death by poison [you can finish the sentence]

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:

A: 어? 인터넷 드라마에서 저 모자를 봤어. 요즘 인터넷 쇼핑몰에서 인기라던데.
Ơ? Tôi đã thấy cái mũ truyền thống kia ở trong phim truyền hình internet. Dạo này nó phổ biến trong các trung tâm mua sắm internet nhỉ.

B: 저건 갓이라고 하는데 조선 시대에 남자 양반들이 일상생활에서 쓰던 거야.
Đó gọi là mũ truyền thống mà những người đàn ông quý tộc thời đại Joseon dùng trong sinh hoạt hàng ngày đó.

A: 양반이라면 신분이 높은 사람을 말하는 거지?
Nếu là quý tộc thì ý là đề cập đến người có thân phận cao hả?

B: 맞아. 조선 시대의 복식은 신분에 의해 정해졌는데 가장 높은 신분인 양반만 저 갓을 썼어.
Đúng vậy. Trang phục của thời đại Joseon được quy định theo thân phận, mà chỉ quý tộc có thân phận cao nhất mới đội mũ thuyền thống đó.

A: 그럼 드라마에서 갓을 안 쓴 남자들은 신분이 낮은 사람들이야?
Nếu vậy thì những người đàn ông không đội mũ truyền thống ở trong phim là những người có thân phận thấp hả?

B: 그럴 가능성이 있지. 중인, 상민, 천민 계급은 다른 종류의 모자를 썼대.
Có khả năng là như thế. Nghe bảo họ dùng nhiều loại mũ khác nhau theo giai cấp giới thượng lưu, thường dân và tiện dân.

Từ vựng:
갓: mũ truyền thống (Gat)
양반: quý tộc
신분: thân phận
복식: trang phục
중인: giới trung lưu
상민: thường dân
천민: tiện dân
계급: giai cấp


N에 의해
Gắn vào danh từ thể hiện điều đó trở thành căn cứ, tiêu chuẩn hay phương pháp. Trong 에 의해서 có thể giản lược 서 để dùng dưới dạng 에 의해.

이 피부병은 곰팡이균에 의해 발생하는 것으로 알려져 있다.
Bệnh da liễu này được biết do vi khuẩn nấm mốc làm phát sinh.

가치관은 개인의 경험에 의해 형성되고 축적된다.
Giá trị quan được hình thành và tích lũy bằng kinh nghiệm cá nhân.

공금을 개인적으로 사용한 것으로 밝혀져 그는 회사 내규에 의해 해고되었다.
Việc sử dụng công quỹ với mục đích cá nhân được làm sáng tỏ và anh ấy đã bị sa thải theo nội quy công ty.


Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây

- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây

- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

N에 의해서 grammar - ne uihaeseo grammar

Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

- Used when performing an action for the sake of something or to accomplish something = for (the sake of), (in order) to ...

- 위해서 is often shortened to 위해

- N을/를 + 위해서, V + -기 위해서, A + -아/어지기 위해서


Noun + 을/를 위해서:

나라 → 나라를 위해서 (for the sake of the nation)

친구 → 친구를 위해서 (for the sake of my friend)

가족 → 가족을 위해서 (for the sake of my family)

사랑 → 사랑을 위해서 (for my love)

건강 → 건강을 위해서 (for my health)


Verb + -기 위해서:

가다 → 가기 위해서 (in order to go)

만나다 → 만나기 위해서 (in order to meet)

듣다 → 듣기 위해서 (in order to hear)

돕다 → 돕기 위해서 (in order to help)

공부하다 → 공부하기 위해서 (in order to study)


Adjective + 아/어지기 위해서:

행복하다 → 행복해지기 위해서 (in order to become happy)

건강하다 → 건강해지기 위해서 (in order to become healthy)

따뜻하다 → 따뜻해지기 위해서 (in order to become warm)





Examples

1. 건강해지기 위해서 매일 운동합니다.
I exercise everyday to be healthy.

2. 군인은 나라를 위해서 일하는 사람입니다.
Soldiers are people who work for their country.

3. 과학자가 되기 위해 열심히 공부한다.
I study hard to become a scientist.

4. 시험에 합격하기 위해서 열심히 공부했어요
I studied hard in order to pass the test

5. 먹기 위해서 살아요? 살기 위해서 먹어요?
Do you like to eat or do you eat to live?

6. 가족을 위해서 무엇을 하세요?
- 저는 가족을 위해서 매일 기도하고 있어요.
What do you do for your family?
- I pray for my family every day.

7. 아파트 산 것을 축하합니다.
- 감사합니다. 이 집을 사기 위해서 우리 부부가 열심히 돈을 모았어요.
Congratulations on buying an apartment.
- Thank you. We both worked hard to save money to buy this house.

8. 스마드폰을 사기 위해서 돈을 모았어요.
I saved up money to buy a smartphone.

9. 초보자를 위한 영어책
English book for beginners.


Difference between V-(으)려고 grammar and V-기 위해서 grammar


V-기 위해서 can be used interchangeably with V-(으)려고 without meaning change. However, V-기 위해서 can be used with -아/어야 해요, -(으)ㅂ시다, -(으)세요, and -(으)ㄹ까요?, but V-(으)려고 cannot be used.